Từ điển Thiều Chửu
乏 - phạp
① Thiếu, không có đủ. ||② Mỏi mệt, chủ từ khách không tiếp gọi là đạo phạp 道乏 mệt lắm xin thứ cho.

Từ điển Trần Văn Chánh
乏 - phạp
① Không có, thiếu: 不 乏其人 Thiếu gì hạng người đó; ② Mệt nhọc: 人困馬乏 Người và ngựa đều mệt nhoài; 因其勞乏而乘之 Thừa lúc ông ta mỏi mệt mà truy đuổi theo (Tân Ngũ đại sử); 道乏 Mệt lắm xin thứ cho; ③ Yếu đuối, vu vơ: 乏人 Con người yếu đuối; 乏話 Lời nói vu vơ; 貼乏了的膏藥 Thuốc cao đã nhã rồi; ④ (văn) Xao lãng: 光不敢以乏國事 Quang không dám vì thế mà xao lãng việc nước (Chiến quốc sách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
乏 - phạp
Thiếu. Td: Khuyết phạp ( thiếu thốn, không đầy đủ ) — Nghèo túng. Td: Bần phạp ( nghèo nàn túng thiếu ) — Không. Không còn gì. Xem Phạp nguyệt — Mệt nhọc. Td: Bì phạp ( mỏi mệt nhọc nhằn ).


貧乏 - bần phạp || 疲乏 - bì phạp || 窮乏 - cùng phạp || 缺乏 - khuyết phạp || 乏月 - phạp nguyệt ||